FAQs About the word nights

đêm

in the nighttime repeatedly

hoàng hôn,tối,Nửa đêm,bóng tối,đêm,những buổi chạng vạng

ngày,thời gian ban ngày,buổi chiều,rạng đông,Bình minh,Buổi sáng,sáng,trưa,mặt trời mọc,bình minh

nightmares => ác mộng, nightfalls => đêm, nightclubber => người đi hộp đêm, nightcaps => Mũ ngủ, night soils => đất thải ban đêm,