Vietnamese Meaning of neurologists
bác sĩ thần kinh
Other Vietnamese words related to bác sĩ thần kinh
- Bác sĩ gây mê
- bác sĩ
- bác sĩ da liễu
- tài liệu
- bác sĩ
- Bác sĩ phụ khoa
- bác sĩ nội khoa
- nhân viên y tế
- Bác sĩ sản khoa
- Bác sĩ nhãn khoa
- bác sĩ đo thị lực
- Bác sĩ chỉnh hình
- bác sĩ giải phẫu bệnh
- bác sĩ nhi khoa
- bác sĩ nhi khoa
- bác sĩ vật lý trị liệu
- bác sĩ
- bác sĩ nắn chỉnh hình bàn chân
- bác sĩ chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh
- bác sĩ tiết niệu
- Bác sĩ
- Bác sĩ gia đình
- bác sĩ gia đình
- bác sĩ gia đình
- Bác sĩ bệnh viện
- thực tập sinh
- bác sĩ
- y tá
- Bác sĩ phụ khoa sản
- những cư dân
- bác sĩ
- bác sĩ phẫu thuật
- Các chuyên gia
- bác sĩ phẫu thuật
- cá mú
- Cán bộ y tế cấp cứu
- bác sĩ đa khoa
- Y tá
- Kỹ thuật viên y tế
- nhân viên y tế
- Bác sĩ phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ
Nearest Words of neurologists
- neuroticisms => thần kinh
- neutralists => những người theo chủ nghĩa trung lập
- neutralities => Trung lập
- neutron stars => Các sao neutron
- never mind => không sao
- new age => thời đại mới
- New Jerusalem => Giê-ru-sa-lem Mới
- New Jerusalems => Tân Giê-ru-sa-lem
- New York minutes => Phút New York
- newbies => người mới
Definitions and Meaning of neurologists in English
neurologists
a physician who specializes in identifying and treating diseases of the nervous system, a physician skilled in the diagnosis and treatment of disease of the nervous system, one specializing in neurology, a specialist in neurology, a person specializing in neurology
FAQs About the word neurologists
bác sĩ thần kinh
a physician who specializes in identifying and treating diseases of the nervous system, a physician skilled in the diagnosis and treatment of disease of the ner
Bác sĩ gây mê,bác sĩ,bác sĩ da liễu,tài liệu,bác sĩ,Bác sĩ phụ khoa,bác sĩ nội khoa,nhân viên y tế,Bác sĩ sản khoa,Bác sĩ nhãn khoa
Không phải bác sĩ,không phải bác sĩ
networks => mạng, nettings => lưới, nets => mạng, netizen => cư dân mạng, netherworlds => địa ngục,