Vietnamese Meaning of national guard
Vệ binh quốc gia
Other Vietnamese words related to Vệ binh quốc gia
Nearest Words of national guard
- national geospatial-intelligence agency => Cơ quan Tình báo Địa không gian Quốc gia
- national flag => Quốc kỳ
- national debt ceiling => trần nợ quốc gia
- national debt => nợ quốc gia
- national climatic data center => Trung tâm dữ liệu khí hậu quốc gia
- national censorship => Kiểm duyệt quốc gia
- national capital => thủ đô
- national baseball hall of fame => Bảo tàng và Đền danh vọng bóng chày quốc gia
- national bank => Ngân hàng quốc gia
- national association of realtors => Hiệp hội môi giới bất động sản quốc gia
- national guard bureau => Cục Vệ binh quốc gia
- national holiday => Ngày lễ quốc gia
- national income => Thu nhập quốc dân
- national institute of justice => National Institute of Justice
- national institute of standards and technology => Viện Tiêu chuẩn và Công nghệ Quốc gia
- national institutes of health => Viện Y tế Quốc gia
- national insurance => Bảo hiểm xã hội
- national intelligence community => Cộng đồng tình báo quốc gia
- national labor relations board => Hội đồng quan hệ lao động quốc gia (NLRB)
- national leader => nhà lãnh đạo quốc gia
Definitions and Meaning of national guard in English
national guard (n)
United States military reserves recruited by the states and equipped by the federal government; subject to call by either
FAQs About the word national guard
Vệ binh quốc gia
United States military reserves recruited by the states and equipped by the federal government; subject to call by either
quân đội,tiểu đoàn,Lực lượng dân quân,Quân đội thường trực,Mảng,chủ nhà,Bộ binh,thứ hạng,lính,quân đội
No antonyms found.
national geospatial-intelligence agency => Cơ quan Tình báo Địa không gian Quốc gia, national flag => Quốc kỳ, national debt ceiling => trần nợ quốc gia, national debt => nợ quốc gia, national climatic data center => Trung tâm dữ liệu khí hậu quốc gia,