Vietnamese Meaning of national insurance
Bảo hiểm xã hội
Other Vietnamese words related to Bảo hiểm xã hội
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of national insurance
- national institutes of health => Viện Y tế Quốc gia
- national institute of standards and technology => Viện Tiêu chuẩn và Công nghệ Quốc gia
- national institute of justice => National Institute of Justice
- national income => Thu nhập quốc dân
- national holiday => Ngày lễ quốc gia
- national guard bureau => Cục Vệ binh quốc gia
- national guard => Vệ binh quốc gia
- national geospatial-intelligence agency => Cơ quan Tình báo Địa không gian Quốc gia
- national flag => Quốc kỳ
- national debt ceiling => trần nợ quốc gia
- national intelligence community => Cộng đồng tình báo quốc gia
- national labor relations board => Hội đồng quan hệ lao động quốc gia (NLRB)
- national leader => nhà lãnh đạo quốc gia
- national liberation army => Quân đội giải phóng dân tộc
- national liberation front of corsica => Mặt trận giải phóng dân tộc Corsica
- national library of medicine => Thư viện Y khoa quốc gia
- national monument => Di tích quốc gia
- national oceanic and atmospheric administration => Cục Quản lý Đại dương và Khí quyển Quốc gia
- national park => Vườn quốc gia
- national park service => Cục Công viên quốc gia
Definitions and Meaning of national insurance in English
national insurance (n)
social insurance program in Britain; based on contributions from employers and employees; provides payments to unemployed and sick and retired people as well as medical services
FAQs About the word national insurance
Bảo hiểm xã hội
social insurance program in Britain; based on contributions from employers and employees; provides payments to unemployed and sick and retired people as well as
No synonyms found.
No antonyms found.
national institutes of health => Viện Y tế Quốc gia, national institute of standards and technology => Viện Tiêu chuẩn và Công nghệ Quốc gia, national institute of justice => National Institute of Justice, national income => Thu nhập quốc dân, national holiday => Ngày lễ quốc gia,