Vietnamese Meaning of national liberation army
Quân đội giải phóng dân tộc
Other Vietnamese words related to Quân đội giải phóng dân tộc
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of national liberation army
- national leader => nhà lãnh đạo quốc gia
- national labor relations board => Hội đồng quan hệ lao động quốc gia (NLRB)
- national intelligence community => Cộng đồng tình báo quốc gia
- national insurance => Bảo hiểm xã hội
- national institutes of health => Viện Y tế Quốc gia
- national institute of standards and technology => Viện Tiêu chuẩn và Công nghệ Quốc gia
- national institute of justice => National Institute of Justice
- national income => Thu nhập quốc dân
- national holiday => Ngày lễ quốc gia
- national guard bureau => Cục Vệ binh quốc gia
- national liberation front of corsica => Mặt trận giải phóng dân tộc Corsica
- national library of medicine => Thư viện Y khoa quốc gia
- national monument => Di tích quốc gia
- national oceanic and atmospheric administration => Cục Quản lý Đại dương và Khí quyển Quốc gia
- national park => Vườn quốc gia
- national park service => Cục Công viên quốc gia
- national reconnaissance office => Văn phòng Tình báo Quốc gia
- national rifle association => Hiệp hội Súng trường Toàn quốc
- national science foundation => Quỹ Khoa học Quốc gia
- national security agency => Cơ quan An ninh Quốc gia
Definitions and Meaning of national liberation army in English
national liberation army (n)
a Marxist terrorist group formed in 1963 by Colombian intellectuals who were inspired by the Cuban Revolution; responsible for a campaign of mass kidnappings and resistance to the government's efforts to stop the drug trade
a terrorist organization in Bolivia that acts as an umbrella for numerous small indigenous subversive groups; a revival of a group with Marxist-Leninist ideologies originally established by Che Guevara in the 1960s
FAQs About the word national liberation army
Quân đội giải phóng dân tộc
a Marxist terrorist group formed in 1963 by Colombian intellectuals who were inspired by the Cuban Revolution; responsible for a campaign of mass kidnappings an
No synonyms found.
No antonyms found.
national leader => nhà lãnh đạo quốc gia, national labor relations board => Hội đồng quan hệ lao động quốc gia (NLRB), national intelligence community => Cộng đồng tình báo quốc gia, national insurance => Bảo hiểm xã hội, national institutes of health => Viện Y tế Quốc gia,