Vietnamese Meaning of knight marshal
Hiệp sĩ thống chế
Other Vietnamese words related to Hiệp sĩ thống chế
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of knight marshal
- knight of the round table => Hiệp sĩ Bàn Tròn
- knight of the square flag => Hiệp sĩ lá cờ vuông
- knight service => dịch vụ hiệp sĩ
- knight templar => Hiệp sĩ dòng Đền
- knightage => kỵ sĩ
- knighted => hiệp sĩ
- knight-errant => hiệp sĩ lang thang
- knight-errantries => Hiệp sĩ phiêu lưu
- knight-errantry => Hiệp sĩ giang hồ
- knight-errants => hiệp sĩ lưu lạc
Definitions and Meaning of knight marshal in English
knight marshal ()
An officer in the household of the British sovereign, who has cognizance of transgressions within the royal household and verge, and of contracts made there, a member of the household being one of the parties.
FAQs About the word knight marshal
Hiệp sĩ thống chế
An officer in the household of the British sovereign, who has cognizance of transgressions within the royal household and verge, and of contracts made there, a
No synonyms found.
No antonyms found.
knight errantry => Hiệp sĩ lang thang, knight baro-net => Hiệp sĩ nam tước, knight banneret => Hiệp sĩ cờ hiệu, knight bachelor => Hiệp sĩ độc thân, knight => - hiệp sĩ,