Vietnamese Meaning of inhume
chôn
Other Vietnamese words related to chôn
Nearest Words of inhume
Definitions and Meaning of inhume in English
inhume (v)
place in a grave or tomb
inhume (v. t.)
To deposit, as a dead body, in the earth; to bury; to inter.
To bury or place in warm earth for chemical or medicinal purposes.
FAQs About the word inhume
chôn
place in a grave or tombTo deposit, as a dead body, in the earth; to bury; to inter., To bury or place in warm earth for chemical or medicinal purposes.
chôn cất,CHÔN,giấu,đặt,cất đi,mộ,Áo choàng,quan tài,giấu,bìa
thiêu, đốt,tiết lộ,khám phá,Màn hình,triển lãm,khai quật,tiết lộ,Hiển thị,Trần trụi,hỏa táng
inhumation => chôn cất, inhumate => chôn, inhumanly => tàn bạo, inhumanity => tính phi nhân, inhumanities => sự vô nhân đạo,