FAQs About the word curtain

Rèm cửa

hanging cloth used as a blind (especially for a window), any barrier to communication or vision, provide with drapery

chăn,Áo choàng,khăn tang,mạng che mặt,bánh tráng cuốn,đối phó,bìa,bao phủ,nắp ca-pô,áo choàng

sinh,sự tồn tại,cuộc sống,sáng tạo,sinh,tăng,Sáng thế

curtailment => cắt giảm, curtail => cắt giảm, curt => ngắn gọn, curst => bị nguyền rủa, cursory => hời hợt,