FAQs About the word have-nots

Kẻ nghèo

one that is poor in material wealth, one that is poor especially in material wealth

người vô gia cư,người nghèo,những người ăn xin,những kẻ lang thang,những người vô gia cư,ăn mày,Người tạm trú,nhím biển,kẻ lang thang,những người ăn xin

chi lưu,nhiều tiền,người giàu,người giàu,Chế độ thế phiệt,tỷ phú,những con mèo béo,triệu phú,Thành công,nhà tài phiệt

have one's eye on => để mắt tới, have it in for => có ác cảm với ai đó, have done with => Đã xong, have at => có, have a soft spot for => Có điểm yếu với một ai đó,