Vietnamese Meaning of waifs
trẻ lang thang
Other Vietnamese words related to trẻ lang thang
- những người ăn xin
- lang thang
- người phụ thuộc
- kẻ lang thang
- những kẻ lang thang
- những đứa trẻ lang thang
- những người vô gia cư
- người vô gia cư
- ký sinh trùng
- người nghèo
- những đứa trẻ rách rưới
- nhím biển
- kẻ lang thang
- kẻ lười biếng
- gamines
- ký sinh trùng
- Kẻ nghèo
- Đỉa
- ăn mày
- kẻ ăn bám
- những người ăn xin
- miếng bọt biển
- Bọt biển
- kẻ lang thang
Nearest Words of waifs
Definitions and Meaning of waifs in English
waifs
a homeless child, stolen goods thrown away by a thief in flight, something found without an owner and especially by chance, waft sense 4, an extremely thin and usually young woman, a stray person or animal, a piece of property (such as property washed up by the sea) found but unclaimed
FAQs About the word waifs
trẻ lang thang
a homeless child, stolen goods thrown away by a thief in flight, something found without an owner and especially by chance, waft sense 4, an extremely thin and
những người ăn xin,lang thang,người phụ thuộc,kẻ lang thang,những kẻ lang thang,những đứa trẻ lang thang,những người vô gia cư,người vô gia cư,ký sinh trùng,người nghèo
No antonyms found.
wags => vợ cầu thủ, wagonloads => toa xe lửa, wageworkers => công nhân, wageworker => Người làm công ăn lương, wage(s) => lương,