Vietnamese Meaning of gave one the creeps

gây rùng mình

Other Vietnamese words related to gây rùng mình

Definitions and Meaning of gave one the creeps in English

gave one the creeps

an uncomfortable feeling of nervousness or fear

FAQs About the word gave one the creeps

gây rùng mình

an uncomfortable feeling of nervousness or fear

sợ hãi,sợ hãi,giật mình,sợ hãi,sợ hãi,lo lắng,lo lắng,sợ hãi,kinh hoàng,khiến da thịt ai da bò

chắc chắn,Vỗ tay tán thưởng,được trấn an,an ủi,an ủi,được khích lệ,được khuyến khích,được truyền cảm hứng,an撫,được khích lệ

gave off => phát ra, gave of => cho, gave in (to) => đầu hàng (trước), gave in => nhượng bộ, gave ground => nhượng bộ,