FAQs About the word economies

nền kinh tế

of Economy

tiết kiệm,tiết kiệm,tiết kiệm,bảo tồn,chăn nuôi,tiết kiệm,sự quan phòng,sự thận trọng,tiết kiệm,tiết kiệm

Lãng phí,Phí phạm,bất kinh tế,Sự thiếu tính chu đáo,sự hoang phí,sự hoang phí,phung phí

economics profession => Nghề kinh tế, economics department => Khoa Kinh tế, economics => kinh tế học, economically => về mặt kinh tế, economical => kinh tế,