FAQs About the word economized

tiết kiệm

of Economize

được bảo tồn,đã lưu,được tha,tiết kiệm,được duy trì,chế biến,véo,bảo tồn,keo kiệt,ki bo

tiêu tan,chi tiêu,lãng phí,thổi,hoang phí,chạy xuyên qua,phung phí,vứt đi,phung phí (đi),lãng phí

economize => tiết kiệm, economization => kinh tế hóa, economist => nhà kinh tế, economiser => bộ tiết kiệm, economise => tiết kiệm,