Vietnamese Meaning of doctrinaire
Giáo điều
Other Vietnamese words related to Giáo điều
Nearest Words of doctrinaire
Definitions and Meaning of doctrinaire in English
doctrinaire (n)
a stubborn person of arbitrary or arrogant opinions
doctrinaire (s)
stubbornly insistent on theory without regard for practicality or suitability
doctrinaire (n.)
One who would apply to political or other practical concerns the abstract doctrines or the theories of his own philosophical system; a propounder of a new set of opinions; a dogmatic theorist. Used also adjectively; as, doctrinaire notions.
FAQs About the word doctrinaire
Giáo điều
a stubborn person of arbitrary or arrogant opinions, stubbornly insistent on theory without regard for practicality or suitabilityOne who would apply to politic
kiên quyết,giáo điều,giáo điều,Ý kiến,bướng bỉnh,Bướng bỉnh,Giáo hoàng,bướng bỉnh,không khoan nhượng,bướng bỉnh
Không theo giáo điều,tiếp thu,không theo giáo điều,Rộng lượng,mở,cởi mở,không có giáo điều
doctrinable => có thể dạy được, doctress => nữ bác sĩ, doctorspeak => Ngôn ngữ bác sĩ, doctorship => tiến sĩ, doctor's degree => bằng tiến sĩ,