Vietnamese Meaning of contingency
khả năng
Other Vietnamese words related to khả năng
Nearest Words of contingency
- contingence => tình cờ
- continent-wide => Toàn lục địa
- continental system => Hệ thống lục địa
- continental slope => Sườn lục địa
- continental shelf => thềm lục địa
- continental quilt => Chăn kiểu lục địa
- continental pronunciation => Phát âm lục địa
- continental plan => kế hoạch lục địa
- continental glacier => Đất đóng băng lục địa
- continental drive => Trôi dạt lục địa
- contingency fee => Phí trường hợp bất thường
- contingency procedure => Quy trình ứng phó với sự cố
- contingent => tùy thuộc
- contingent on => tùy thuộc vào
- contingent probability => Xác suất tiên đề
- contingent upon => tùy thuộc vào
- continual => liên tục
- continually => liên tục
- continuance => Sự tiếp tục
- continuant => Phụ âm tiếp diễn
Definitions and Meaning of contingency in English
contingency (n)
a possible event or occurrence or result
the state of being contingent on something
FAQs About the word contingency
khả năng
a possible event or occurrence or result, the state of being contingent on something
trường hợp,tùy thuộc,sự kiện,khả năng,tình cờ,khả năng,xác suất,tai nạn,cơ hội,nguy hiểm
No antonyms found.
contingence => tình cờ, continent-wide => Toàn lục địa, continental system => Hệ thống lục địa, continental slope => Sườn lục địa, continental shelf => thềm lục địa,