Vietnamese Meaning of bulletins

bản tin

Other Vietnamese words related to bản tin

Definitions and Meaning of bulletins in English

bulletins

a brief public notice issuing usually from an authoritative source, the organ of an institution or association, to make public by bulletin, periodical, a brief news item intended for immediate publication or broadcast, a brief public notice usually from an informed or official source

FAQs About the word bulletins

bản tin

a brief public notice issuing usually from an authoritative source, the organ of an institution or association, to make public by bulletin, periodical, a brief

sách,công báo,tạp chí,tạp chí,báo,các cơ quan,Ấn phẩm định kỳ,các phiên bản,Tạp chí,Bản tin

giấu,nhớ lại,sự im lặng,ngăn chặn,giữ lại,làm cho (ai đó) im lặng,rút lại,thu hồi,rút lại

bulletining => đăng tin, bulletined => ra thông báo, bulldozes => san ủi, bull snakes => rắn bò, bull pens => Chuồng trại nuôi bò đực,