FAQs About the word boonies

thôn quê

a thinly settled rural area

Quốc gia,nông thôn,không nơi nào,vùng quê,Giữa hư không,thanh,sa mạc,vùng hẻo lánh,Vùng sâu,vùng hẻo lánh

Siêu đô thị,sự đô thị hóa,Vùng đô thị

boomy => ồ ạt, booms => tiếng nổ, bookworms => Sâu sách, booksellers => những người bán sách, books => sách,