FAQs About the word countryside

nông thôn

rural regions

Quốc gia,không nơi nào,sa mạc,vùng quê,thôn quê,Giữa hư không,thanh,vùng hẻo lánh,Vùng sâu,vùng hẻo lánh

Siêu đô thị,sự đô thị hóa,Vùng đô thị

countryseat => nhà nghỉ dưỡng, countryman => đồng hương, countryfolk => dân quê, countryfied => quê mùa, country-dance => Nhạc đồng quê,