Vietnamese Meaning of arming
trang bị
Other Vietnamese words related to trang bị
- cấp phát
- phân bổ
- phân công
- gia cố
- chuẩn bị
- tái trang bị
- nâng cấp
- phân bổ
- ban tặng
- đóng góp
- (xử lý)
- Phân phối
- phân phối
- phân phối
- hiến tặng
- trang bị
- phân phát
- đo lường (ra)
- trang phục
- phân lô (ra bên ngoài)
- phân chia (ra)
- phần
- trình bày
- phân攤 tỷ lệ
- tái trang bị
- cải tạo
- lưu trữ
- cung cấp
- trang bị
- Phụ kiện
- Đồ đạc
- bao phủ
- Giving = Đang cho
- cung cấp
- tân trang
- Thiết bị
- vớ
Nearest Words of arming
- arminian => Arminianism
- arminian baptist => giáo dân báp-tít Arminian
- arminian church => Nhà thờ Arminian
- arminianism => thuyết Arminiô
- arminius => Arminius
- armipotence => Sức mạnh vũ trang
- armipotent => toàn năng trong cánh tay
- armisonant => Hài hòa
- armisonous => có vũ trang
- armistice => Đình chiến
Definitions and Meaning of arming in English
arming (n)
the act of equiping with weapons in preparation for war
arming (p. pr. & vb. n.)
of Arm
arming (n.)
The act of furnishing with, or taking, arms.
A piece of tallow placed in a cavity at the lower end of a sounding lead, to bring up the sand, shells, etc., of the sea bottom.
Red dress cloths formerly hung fore and aft outside of a ship's upper works on holidays.
FAQs About the word arming
trang bị
the act of equiping with weapons in preparation for warof Arm, The act of furnishing with, or taking, arms., A piece of tallow placed in a cavity at the lower e
cấp phát,phân bổ,phân công,gia cố,chuẩn bị,tái trang bị,nâng cấp,phân bổ,ban tặng,đóng góp
tước đi,tước,tước quyền sở hữu,thoái vốn
armin => Armin, armillas => vòng tay, armillary sphere => thiên cầu, armillary => cánh tay, armillariella mellea => Nấm mật,