FAQs About the word stepped down (from)

từ chức (từ)

Trái,bỏ,bỏ,bị bỏ hoang,tránh (khỏi),túi,ném,Nôn,trống

ở (tại)

stepped aside (from) => tránh (khỏi), stepped (on) => bước lên (trên), stepped (along) => bước lên, stepped => theo từng bước, stepmothers => mẹ kế,