Vietnamese Meaning of starting post
Vạch xuất phát
Other Vietnamese words related to Vạch xuất phát
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of starting post
- starting point => điểm khởi đầu
- starting pitcher => Người ném bóng bắt đầu
- starting motor => Động cơ khởi động
- starting line => Vạch xuất phát
- starting handle => tay quay khởi động
- starting gate => Cổng xuất phát
- starting buffer => dung dịch đệm bắt đầu
- starting block => khối xuất phát
- starting => bắt đầu
- star-thistle => Hoa cúc sao
- starting signal => Tín hiệu bắt đầu
- starting stall => chuồng xuất phát
- starting time => Thời gian bắt đầu
- startle => làm cho hoảng hốt
- startle reaction => Phản ứng giật mình
- startle reflex => Phản xạ giật mình
- startle response => Phản ứng sợ hãi
- startled => giật mình
- startling => Ngạc nhiên
- startlingly => giật mình
Definitions and Meaning of starting post in English
starting post (n)
a post marking the starting point of a race (especially a horse race)
FAQs About the word starting post
Vạch xuất phát
a post marking the starting point of a race (especially a horse race)
No synonyms found.
No antonyms found.
starting point => điểm khởi đầu, starting pitcher => Người ném bóng bắt đầu, starting motor => Động cơ khởi động, starting line => Vạch xuất phát, starting handle => tay quay khởi động,