Vietnamese Meaning of sponge
miếng bọt biển
Other Vietnamese words related to miếng bọt biển
Nearest Words of sponge
- sponge bag => Túi đựng miếng bọt biển
- sponge bath => Tắm bằng bọt biển
- sponge cake => Bánh bông lan
- sponge cloth => Miếng bọt biển
- sponge down => miếng bọt biển xuống
- sponge genus => Chi bọt biển
- sponge gourd => Bầu luffa
- sponge mop => Cây lau sàn mút xốp
- sponge morel => Nấm Morel
- sponge mushroom => Nấm bọt biển
Definitions and Meaning of sponge in English
sponge (n)
a porous mass of interlacing fibers that forms the internal skeleton of various marine animals and usable to absorb water or any porous rubber or cellulose product similarly used
someone able to acquire new knowledge and skills rapidly and easily
a follower who hangs around a host (without benefit to the host) in hope of gain or advantage
primitive multicellular marine animal whose porous body is supported by a fibrous skeletal framework; usually occurs in sessile colonies
sponge (v)
wipe with a sponge, so as to clean or moisten
ask for and get free; be a parasite
erase with a sponge; as of words on a blackboard
soak up with a sponge
gather sponges, in the ocean
FAQs About the word sponge
miếng bọt biển
a porous mass of interlacing fibers that forms the internal skeleton of various marine animals and usable to absorb water or any porous rubber or cellulose prod
ký sinh trùng,miếng bọt biển,phụ thuộc,hành khách quá giang,kẻ ăn bám,kẻ bám đuôi,tay sai,đỉa,người bám đuôi,Ma cà rồng
ân nhân,người ủng hộ,nhà từ thiện
spondylolisthesis => Chứng trượt đốt sống, spondylitis => viêm cột sống, spondylarthritis => Viêm cột sống dính khớp, spondias purpurea => Mơ Antilles, spondias mombin => Mận mỡ,