FAQs About the word socialite

người xã hội

a socially prominent person

Quý tộc,quý tộc,Máu xanh,dịu dàng,ông trùm,ông trùm,người bảo vệ,sưng,Các quý ông,Các quý bà và quý ông

đồ bỏ đi,thường dân,Nông dân,thường dân,giai cấp vô sản,thô lỗ,Nông dân,tốt,thường dân,dân thường

socialistic => xã hội chủ nghĩa, socialist republic of vietnam => Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, socialist people's libyan arab jamahiriya => Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Nhân dân Ả Rập Libya, socialist party => Đảng Xã hội, socialist labor party => Đảng Lao động Xã hội chủ nghĩa,