Vietnamese Meaning of sleight

điêu luyện

Other Vietnamese words related to điêu luyện

Definitions and Meaning of sleight in English

Wordnet

sleight (n)

adroitness in using the hands

Webster

sleight (n.)

Cunning; craft; artful practice.

An artful trick; sly artifice; a feat so dexterous that the manner of performance escapes observation.

Dexterous practice; dexterity; skill.

FAQs About the word sleight

điêu luyện

adroitness in using the handsCunning; craft; artful practice., An artful trick; sly artifice; a feat so dexterous that the manner of performance escapes observa

thiết bị,mưu kế,lược đồ,thủ đoạn,hù dọa,sự lừa dối,tránh né,lấy,lừa đảo,cờ khai cuộc

không đủ,sự vô năng,sự bất tài,Vụng về,Vô năng,mật độ,mật độ,sự buồn chán,sự ngu ngốc,vô tâm

sleighing => trượt tuyết, sleigh bell => chuông, sleigh bed => Giường xe trượt tuyết, sleigh => xe trượt tuyết, sleiding => trượt,