Vietnamese Meaning of wile

mưu mô

Other Vietnamese words related to mưu mô

Definitions and Meaning of wile in English

Wordnet

wile (n)

the use of tricks to deceive someone (usually to extract money from them)

Webster

wile (n.)

A trick or stratagem practiced for insnaring or deception; a sly, insidious; artifice; a beguilement; an allurement.

Webster

wile (v. t.)

To practice artifice upon; to deceive; to beguile; to allure.

To draw or turn away, as by diversion; to while or while away; to cause to pass pleasantly.

FAQs About the word wile

mưu mô

the use of tricks to deceive someone (usually to extract money from them)A trick or stratagem practiced for insnaring or deception; a sly, insidious; artifice;

thiết bị,mưu kế,lược đồ,thủ đoạn,hù dọa,xảo quyệt,sự lừa dối,tránh né,lấy,lừa đảo

ngây thơ,thẳng thắn,Sự ngây thơ,sự chân thành,ngây thơ,sự thẳng thắn,Thẳng thắn,thẳng thắn,sự cởi mở,sự giản dị

wildwood => rừng hoang dã, wildness => hoang dã, wildly => hoang dã, wildlife => động vật hoang dã, wildish => một chút hoang dại,