Vietnamese Meaning of shortsightedness

Cận thị

Other Vietnamese words related to Cận thị

Definitions and Meaning of shortsightedness in English

Wordnet

shortsightedness (n)

(ophthalmology) eyesight abnormality resulting from the eye's faulty refractive ability; distant objects appear blurred

a lack of prudence and care by someone in the management of resources

FAQs About the word shortsightedness

Cận thị

(ophthalmology) eyesight abnormality resulting from the eye's faulty refractive ability; distant objects appear blurred, a lack of prudence and care by someone

bất cẩn,liều lĩnh,hay quên,sự bất cẩn,lơ đễnh,vô tình,không chú ý,thiếu sự chú ý,sự lỏng lẻo,sự cẩu thả

cảnh giác,sự chú ý,sự quan tâm,nhận thức,thận trọng,trách nhiệm,cảnh giác,sự cảnh giác,chăm sóc,tuân thủ

shortsighted => cận thị, short's aster => Hoa cúc sao ngắn, shorts => Quần soóc, short-run => Ngắn hạn, short-range => tầm gần,