Vietnamese Meaning of set up
dựng nên
Other Vietnamese words related to dựng nên
- tiền gửi
- tìm thấy vị trí
- nơi
- vị trí
- đặt
- đặt
- phế truất
- hủy bỏ
- sửa
- đặt
- công viên
- bộ
- gậy
- hậu tố
- mỏ neo
- Mảng
- lắp ráp
- mang
- vỗ tay
- thu thập
- bố trí
- thành lập
- sự thất bại
- bố trí
- Xếp hàng
- ổ khoá
- nhà nghỉ, căn nhà
- di chuyển
- ngách
- Phương Đông
- ván
- Cây
- bộp
- ùm
- mập mạp
- Plunk
- đổ ập xuống
- thứ hạng
- Sắp xếp lại
- Sắp xếp lại
- ngồi xuống
- định cư
- thay đổi
- Tát
- nêm
Nearest Words of set up
- seta => Tơ lụa
- setaceous => có lông cứng
- setae => lông
- set-apart => đặc biệt
- setaria => Cỏ đuôi chồn
- setaria glauca => Cỏ đuôi chồn
- setaria italica => Kê
- setaria italica rubrofructa => Cỏ đuôi chồn đỏ
- setaria italica stramineofructa => setaria italica stramineofructa
- setaria viridis => (cỏ lồng vực)
Definitions and Meaning of set up in English
set up (v)
set up or found
create by putting components or members together
construct, build, or erect
get ready for a particular purpose or event
put into a proper or systematic order
begin, or enable someone else to begin, a venture by providing the means, logistics, etc.
take or catch as if in a snare or trap
produce
set up for use
place
arrange the outcome of by means of deceit
erect and fasten
arrange thoughts, ideas, temporal events
equip with sails or masts
make ready or suitable or equip in advance for a particular purpose or for some use, event, etc
FAQs About the word set up
dựng nên
set up or found, create by putting components or members together, construct, build, or erect, get ready for a particular purpose or event, put into a proper or
tiền gửi,tìm thấy vị trí,nơi,vị trí,đặt,đặt,phế truất,hủy bỏ,sửa,đặt
di dời,xóa,lấy,thay thế,trục xuất,tháo gỡ,thay thế,thay thế,thay thế
set to music => Viết nhạc, set theory => Lý thuyết tập hợp, set square => Thước tam giác, set shot => Phạt đền, set point => điểm đặt,