Vietnamese Meaning of situate
đặt
Other Vietnamese words related to đặt
- đặt
- tìm thấy vị trí
- nơi
- vị trí
- đặt
- phế truất
- tiền gửi
- hủy bỏ
- bố trí
- thành lập
- sửa
- Phương Đông
- công viên
- bộ
- dựng nên
- gậy
- hậu tố
- mỏ neo
- Mảng
- lắp ráp
- mang
- vỗ tay
- thu thập
- an cư
- sự thất bại
- bố trí
- Xếp hàng
- ổ khoá
- nhà nghỉ, căn nhà
- di chuyển
- ngách
- ván
- Cây
- bộp
- ùm
- mập mạp
- Plunk
- đổ ập xuống
- thứ hạng
- Sắp xếp lại
- Sắp xếp lại
- ngồi xuống
- định cư
- thay đổi
- Tát
- nêm
Nearest Words of situate
Definitions and Meaning of situate in English
situate (v)
determine or indicate the place, site, or limits of, as if by an instrument or by a survey
put (something somewhere) firmly
situate (a.)
Alt. of Situated
situate (v. t.)
To place.
FAQs About the word situate
đặt
determine or indicate the place, site, or limits of, as if by an instrument or by a survey, put (something somewhere) firmlyAlt. of Situated, To place.
đặt,tìm thấy vị trí,nơi,vị trí,đặt,phế truất,tiền gửi,hủy bỏ,bố trí,thành lập
di dời,xóa,lấy,thay thế,thay thế,trục xuất,tháo gỡ,thay thế,thay thế
sitting trot => ngồi lên ngựa chạy nước kiệu, sitting room => phòng khách, sitting duck => mục tiêu dễ nhắm, sitting bull => Bò Ngồi, sitting => đang ngồi,