Vietnamese Meaning of sent packing
gửi đi đóng gói
Other Vietnamese words related to gửi đi đóng gói
- sa thải
- bị đuổi việc
- đã phát hành
- đã xóa
- người đã nghỉ hưu
- bị sa thải
- chặt
- nảy
- đóng hộp
- bị sa thải
- xuất viện
- bị đuổi ra ngoài
- sa thải
- xuất ngũ
- Chỉ đường (ai đó) ra cửa
- kết thúc
- tắt
- khởi động (ra)
- (bị đuổi ra ngoài)
- giảm quy mô
- đuổi học
- quá mức
- nghỉ việc tạm thời
- bị sa thải
- tách biệt
- Vứt đi
- tỉa
- mất chức
Nearest Words of sent packing
Definitions and Meaning of sent packing in English
sent packing
to cause to assume a specified state, to cause or order to depart, to cause someone to pass a message on or do an errand, transmit, to put or bring into a certain condition, to cause to happen, to cause to be carried to a destination, to direct by advice or reference, to dispatch by a means of communication, deliver, to propel or throw in a particular direction, to cause to issue, to strike or thrust so as to impel violently, to dispatch someone to convey a message or do an errand, to set in motion by physical force, delight, thrill, to permit or enable to attend a term or session, to direct, order, or request to go, to convey or cause to be conveyed or transmitted by an agent, to grow out (parts) in the course of development, drive, to request by message to come, to dispatch a request or order, to force to go, to cause to go, emit, utter, to pour out, to consign to death or a place of punishment, to send off or dismiss roughly or in disgrace, the lift of a wave
FAQs About the word sent packing
gửi đi đóng gói
to cause to assume a specified state, to cause or order to depart, to cause someone to pass a message on or do an errand, transmit, to put or bring into a certa
sa thải,bị đuổi việc,đã phát hành,đã xóa,người đã nghỉ hưu,bị sa thải,chặt,nảy,đóng hộp,bị sa thải
được sử dụng,đính hôn,thuê,giữ,Giữ lại,đã ký (lên hoặc tiếp),nhận lấy,đã ký hợp đồng,Được tuyển dụng lại,tuyển dụng
sent (out) => được gửi (ra), sent (away) => gửi đi (xa), senses => giác quan, sensations => cảm giác, sensationalizing => giật gân,