Vietnamese Meaning of sconce
tường đèn
Other Vietnamese words related to tường đèn
- Đèn hồ quang
- chân đèn
- Chân nến
- nến
- đèn chùm
- Đèn pin
- đèn pha
- Đèn ga
- đèn pha
- đèn
- đèn lồng
- Đèn biển
- Ánh sáng
- đèn chiếu điểm
- đèn đường
- đèn hồ quang
- ngọn hải đăng
- Đèn lồng tối
- pháo sáng
- chớp
- đèn flash
- Mẫu đèn flash
- đèn huỳnh quang
- Đèn chiếu sáng
- Bóng đèn sợi đốt
- Đèn Kleig
- Đèn rọi
- Bóng đèn
- Đèn sưởi
- Đèn chùm dùng khí gas
- đèn chùm
Nearest Words of sconce
Definitions and Meaning of sconce in English
sconce (n)
a shelter or screen providing protection from enemy fire or from the weather
a small fort or earthwork defending a ford, pass, or castle gate
a candle or flaming torch secured in a sconce
a decorative wall bracket for holding candles or other sources of light
sconce (p. p.)
A fortification, or work for defense; a fort.
A hut for protection and shelter; a stall.
A piece of armor for the head; headpiece; helmet.
Fig.: The head; the skull; also, brains; sense; discretion.
A poll tax; a mulct or fine.
A protection for a light; a lantern or cased support for a candle; hence, a fixed hanging or projecting candlestick.
Hence, the circular tube, with a brim, in a candlestick, into which the candle is inserted.
A squinch.
A fragment of a floe of ice.
A fixed seat or shelf.
sconce (v. t.)
To shut up in a sconce; to imprison; to insconce.
To mulct; to fine.
FAQs About the word sconce
tường đèn
a shelter or screen providing protection from enemy fire or from the weather, a small fort or earthwork defending a ford, pass, or castle gate, a candle or flam
Đèn hồ quang,chân đèn,Chân nến,nến,đèn chùm,Đèn pin,đèn pha,Đèn ga,đèn pha,đèn
No antonyms found.
scomm => lừa đảo, scomfit => làm bẽ mặt, scomfish => xấu hổ, scombroidea => Cá ngừ, scombroid fish => Cá thu ngừ,