Vietnamese Meaning of reigniting
thắp lại
Other Vietnamese words related to thắp lại
Nearest Words of reigniting
Definitions and Meaning of reigniting in English
reigniting
to begin or cause (something) to begin to burn again, to reoccur suddenly, to give new life or energy to (something)
FAQs About the word reigniting
thắp lại
to begin or cause (something) to begin to burn again, to reoccur suddenly, to give new life or energy to (something)
thắp lại,Thắp sáng lại,xúi giục,nướng,dịch vụ ngân hàng,sáng,đốt,chiếu xạ,tia chớp,phát ra
nghẹn,dập tắt,tôi luyện,dập tắt,để ra,ngột ngạt,Dập (ra),ngột ngạt,sự đen,sự tối đi
reignited => được đốt lại, reigned (over) => trị vì (trên), reign (over) => ngự trị (trên), rehydrating => bù nước, rehydrated => tái ngậm nước,