Vietnamese Meaning of polemics
tranh luận
Other Vietnamese words related to tranh luận
- sự trừng phạt
- chỉ trích
- lời chỉ trích
- vết xước
- bài diễn văn
- vu khống
- sự phỉ báng
- sự coi thường
- những lời báng bổ
- bề ngang
- sự trừng phạt
- sự khinh thường
- tính ngữ
- lời chửi thề
- lăng mạ
- khiển trách
- khiển trách
- khiển trách
- những lời mắng chửi
- lời nói tục tĩu
- Lạm dụng
- lời nguyền rủa
- những lời nguyền rủa
- lời nguyền rủa
- lời nguyền rủa
- lời lẽ cay độc
- những lời nguyền rủa
- sự nhục mạ
- lời tục tĩu
- Miệt thị
- lời tục tĩu
- lăng mạ
- vitriolic
- chửi rủa
Nearest Words of polemics
Definitions and Meaning of polemics in English
polemics (n)
the branch of Christian theology devoted to the refutation of errors
polemics (n.)
The art or practice of disputation or controversy, especially on religious subjects; that branch of theological science which pertains to the history or conduct of ecclesiastical controversy.
FAQs About the word polemics
tranh luận
the branch of Christian theology devoted to the refutation of errorsThe art or practice of disputation or controversy, especially on religious subjects; that br
sự trừng phạt,chỉ trích,lời chỉ trích,vết xước,bài diễn văn,,vu khống,sự phỉ báng,sự coi thường,những lời báng bổ
sự ca ngợi,vỗ tay,lời khen ngợi,lời khen,Chúc mừng,chúc mừng,lời khen,nịnh nọt,những lời âu yếm,xà phòng mềm
polemicize => tranh cãi, polemicist => người tranh biện, polemicise => tranh luận, polemically => có tính tranh cãi, polemical => gây tranh cãi,