Vietnamese Meaning of physianthropy
Vật lý trị liệu
Other Vietnamese words related to Vật lý trị liệu
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of physianthropy
- physeteridae => Cá nhà táng
- physemaria => Physemaria
- physaria => Physaria
- physalis viscosa => Lồng đèn
- physalis pubescens => Lồng đèn
- physalis pruinosa => Mận rừng
- physalis philadelphica => Trứng cá vàng
- physalis peruviana => Bơ cau, trôm bóp
- physalis ixocarpa => Hoá lý
- physalis alkekengi => Trúc đào nhỏ
- physiatrics => Vật lý trị liệu
- physic => Vật lý
- physic nut => Đậu
- physical => vật lý
- physical ability => Khả năng thể chất
- physical anthropology => Nhân loại học thể chất
- physical attraction => Sức hấp dẫn về thể chất
- physical body => cơ thể vật lý
- physical change => Thay đổi vật lý
- physical chemistry => Hóa lý
Definitions and Meaning of physianthropy in English
physianthropy (n.)
The philosophy of human life, or the doctrine of the constitution and diseases of man, and their remedies.
FAQs About the word physianthropy
Vật lý trị liệu
The philosophy of human life, or the doctrine of the constitution and diseases of man, and their remedies.
No synonyms found.
No antonyms found.
physeteridae => Cá nhà táng, physemaria => Physemaria, physaria => Physaria, physalis viscosa => Lồng đèn, physalis pubescens => Lồng đèn,