FAQs About the word pastoralist

người chăn gia súc

social organization based on livestock raising as the primary economic activity, the quality or style characteristic of pastoral writing, livestock raising

nông nghiệp,nông nghiệp,nông nghiệp,cày cấy được,đồng quê,nông nghiệp,bài thơ điền viên,đơn sắc,Mục vụ,nuôi trồng thủy sản

đô thị,thành thị,Công nghiệp,không phải nông nghiệp,công nghiệp,tàu điện ngầm

pastoralism => Chăn thả gia súc, pastings => dán, pastiness => Nhợt nhạt, pastimes => Sở thích, pastiches => sao chép,