Vietnamese Meaning of agrarian
nông nghiệp
Other Vietnamese words related to nông nghiệp
Nearest Words of agrarian
Definitions and Meaning of agrarian in English
agrarian (s)
relating to farming or agriculture
agrarian (a.)
Pertaining to fields, or lands, or their tenure; esp., relating to an equal or equitable division of lands; as, the agrarian laws of Rome, which distributed the conquered and other public lands among citizens.
Wild; -- said of plants growing in the fields.
agrarian (n.)
One in favor of an equal division of landed property.
An agrarian law.
FAQs About the word agrarian
nông nghiệp
relating to farming or agriculturePertaining to fields, or lands, or their tenure; esp., relating to an equal or equitable division of lands; as, the agrarian l
nông nghiệp,nông nghiệp,nông nghiệp,nuôi trồng thủy sản,cày cấy được,đồng quê,Quốc gia,bài thơ điền viên,đơn sắc,Mục vụ
Công nghiệp,đô thị,thành thị,không phải nông nghiệp,công nghiệp,tàu điện ngầm
agrappes => ngoặc nhọn, agraphic => Agraphic, agraphia => Mất khả năng viết, agrapha => ngoa ngữ, agranulosis => Bạch cầu trung tính giảm,