FAQs About the word parables

dụ ngôn

a usually short fictitious story that illustrates a moral attitude or a religious principle, something (such as a news story or a series of real events) likened

truyện ngụ ngôn,truyện ngụ ngôn,tự sự,truyện,Truyện ngụ ngôn về loài vật,sách động vật,truyền thuyết,kịch đạo đức,thần thoại,huyền thoại

No antonyms found.

par for the course => như là bình thường, paper-thin => mỏng như giấy, papering over => che đậy, papered over => được che bằng giấy, paperbounds => Sách bìa mềm,