Vietnamese Meaning of tales
truyện
Other Vietnamese words related to truyện
Nearest Words of tales
Definitions and Meaning of tales in English
tales (n.)
Persons added to a jury, commonly from those in or about the courthouse, to make up any deficiency in the number of jurors regularly summoned, being like, or such as, the latter.
tales (syntactically sing.)
The writ by which such persons are summoned.
FAQs About the word tales
truyện
Persons added to a jury, commonly from those in or about the courthouse, to make up any deficiency in the number of jurors regularly summoned, being like, or su
truyện,tiếng thì thầm,vịt,bôi nhọ,bẩn,Quần áo bẩn,truyện ngụ ngôn,bịa đặt,Cổ tích,sự dối trá
sự kiện,sự thật,sự thật,sự thật hiển nhiên,xác thực,xác nhận,sự trung thực,chứng cứ,xác thực,sự thật
talentlessness => không có tài năng, talentless => vô tài, talented => tài năng, talent scout => người tìm kiếm tài năng, talent agent => đại lý tài năng,