Vietnamese Meaning of orchestration

Soạn nhạc cho dàn nhạc

Other Vietnamese words related to Soạn nhạc cho dàn nhạc

Definitions and Meaning of orchestration in English

Wordnet

orchestration (n)

an arrangement of a piece of music for performance by an orchestra or band

the act of arranging a piece of music for an orchestra and assigning parts to the different musical instruments

an arrangement of events that attempts to achieve a maximum effect

Webster

orchestration (n.)

The arrangement of music for an orchestra; orchestral treatment of a composition; -- called also instrumentation.

FAQs About the word orchestration

Soạn nhạc cho dàn nhạc

an arrangement of a piece of music for performance by an orchestra or band, the act of arranging a piece of music for an orchestra and assigning parts to the di

sự cân bằng,tương quan,Hòa hợp,tỷ lệ,Đối xứng,giao hưởng,tính kết hợp,Phụ âm,hòa hợp,sự phối hợp

tính không đối xứng,Lẫn lộn,bất hòa,sự thiếu tổ chức,sự mất cân xứng,bất hòa,nhiễu loạn,bất nhất,mất cân bằng,mâu thuẫn

orchestrated => được dàn dựng, orchestrate => dàn dựng, orchestral bells => Chuông giao hưởng, orchestral => dàn nhạc, orchestra pit => Hố dàn nhạc,