Vietnamese Meaning of disproportion

sự mất cân xứng

Other Vietnamese words related to sự mất cân xứng

Definitions and Meaning of disproportion in English

Wordnet

disproportion (n)

lack of proportion; imbalance among the parts of something

Webster

disproportion (n.)

Want of proportion in form or quantity; lack of symmetry; as, the arm may be in disproportion to the body; the disproportion of the length of a building to its height.

Want of suitableness, adequacy, or due proportion to an end or use; unsuitableness; disparity; as, the disproportion of strength or means to an object.

Webster

disproportion (v. t.)

To make unsuitable in quantity, form, or fitness to an end; to violate symmetry in; to mismatch; to join unfitly.

FAQs About the word disproportion

sự mất cân xứng

lack of proportion; imbalance among the parts of somethingWant of proportion in form or quantity; lack of symmetry; as, the arm may be in disproportion to the b

sự khác biệt,sự chênh lệch,sự khác biệt,tổng thể độc đáo,sự khác biệt,mất cân bằng,bất bình đẳng,độ tương phản,lệch lạc,bất đồng

theo,thỏa thuận,sự phù hợp,tính tương đương,sự tương ứng,Bình đẳng,sự cân bằng,bản sắc,danh tính,tính song song

disproperty => sự khập khiễng, disproof => bác bỏ, disprofitable => không có lợi, disprofit => lỗ, disprofess => phủ nhận,