Vietnamese Meaning of evenness
sự đồng đều
Other Vietnamese words related to sự đồng đều
Nearest Words of evenness
Definitions and Meaning of evenness in English
evenness (n)
the parity of even numbers (divisible by two)
a quality of uniformity and lack of variation
the quality of being balanced
evenness (n.)
The state of being ven, level, or disturbed; smoothness; horizontal position; uniformity; impartiality; calmness; equanimity; appropriate place or level; as, evenness of surface, of a fluid at rest, of motion, of dealings, of temper, of condition.
FAQs About the word evenness
sự đồng đều
the parity of even numbers (divisible by two), a quality of uniformity and lack of variation, the quality of being balancedThe state of being ven, level, or dis
sự phối hợp,tương quan,bình đẳng,thăng bằng,trật tự,tính đều đặn,tính đồng nhất,sự cân bằng,tính kết hợp,Phụ âm
tính không đối xứng,Lẫn lộn,bất hòa,sự thiếu tổ chức,sự mất cân xứng,bất hòa,nhiễu loạn,bất nhất,mất cân bằng,mâu thuẫn
evenminded => bình tĩnh, evenly => một cách đồng đều, evenki => Người Evenk, evenk => Evenk, eveningwear => Đồ mặc buổi tối,