Vietnamese Meaning of neophyte
người mới bắt đầu
Other Vietnamese words related to người mới bắt đầu
Nearest Words of neophyte
Definitions and Meaning of neophyte in English
neophyte (n)
a plant that is found in an area where it had not been recorded previously
any new participant in some activity
a new convert being taught the principles of Christianity by a catechist
neophyte (n.)
A new convert or proselyte; -- a name given by the early Christians, and still given by the Roman Catholics, to such as have recently embraced the Christian faith, and been admitted to baptism, esp. to converts from heathenism or Judaism.
A novice; a tyro; a beginner in anything.
FAQs About the word neophyte
người mới bắt đầu
a plant that is found in an area where it had not been recorded previously, any new participant in some activity, a new convert being taught the principles of C
người mới đến,người mới bắt đầu,tuyển dụng,chuyển đổi,Tân tòng,tu luyện
Cựu binh,chuyên gia,chủ,người già dặn,cựu binh,chuyên gia,chuyên gia,Bác sĩ thú y
neophron percnopterus => Kền kền đầu trắng Ai Cập, neophron => Kền kền Ai Cập, neophobia => sợ vật mới, neopallium => Neopallium, neopaganism => tân dị giáo,