Vietnamese Meaning of neologisms
Từ mới
Other Vietnamese words related to Từ mới
- Tiền xu
- chủ nghĩa địa phương
- Thành ngữ
- từ điển
- từ điển
- ngôn ngữ
- bài phát biểu
- Từ vựng
- tiếng lóng
- Không thể
- Ngôn ngữ giao tiếp
- ngôn ngữ giao tiếp
- phương ngữ
- biệt ngữ
- Ngôn ngữ
- tiếng lóng
- Thành ngữ
- tiếng lóng
- tiếng bước chân
- tiếng bồi
- Tỉnh lẻ
- khu vực chủ nghĩa
- dấu hiệu nhận biết
- từ lóng
- Thuật ngữ
- tiếng địa phương
Nearest Words of neologisms
- neoconservatives => tân bảo thủ
- neocons => những người bảo thủ mới
- nemeses => kẻ thù không đội trời chung
- neither here nor there => không ở đây hoặc ở đó
- neighs => hí
- neighbors => Hàng xóm
- neighborhoods => khu phố
- negotiators => nhà đàm phán
- negotiations => đàm phán
- negotiating (about) => đàm phán (về)
Definitions and Meaning of neologisms in English
neologisms
a new word, usage, or expression, a new word that is coined especially by a person affected with schizophrenia and is meaningless except to the coiner, and is typically a combination of two existing words or a shortening or distortion of an existing word, a new word or expression, a new word that is coined especially by a person affected with schizophrenia, is meaningless except to the coiner, and is typically a combination of two existing words or a shortening or distortion of an existing word
FAQs About the word neologisms
Từ mới
a new word, usage, or expression, a new word that is coined especially by a person affected with schizophrenia and is meaningless except to the coiner, and is t
Tiền xu,chủ nghĩa địa phương,Thành ngữ,từ điển,từ điển,ngôn ngữ,bài phát biểu,Từ vựng,tiếng lóng,Không thể
No antonyms found.
neoconservatives => tân bảo thủ, neocons => những người bảo thủ mới, nemeses => kẻ thù không đội trời chung, neither here nor there => không ở đây hoặc ở đó, neighs => hí,