Vietnamese Meaning of muster
điểm danh
Other Vietnamese words related to điểm danh
- việc kết hợp
- hội
- Hội nghị
- buổi họp
- Khán giả
- Giáo hội
- Hội nghị
- đám đông
- cuộc họp
- thị trường
- tấm bảng
- cuộc biểu tình
- hội thảo
- Công đồng
- đám đông
- Phiên họp đảng
- công ty
- phối ngẫu
- nhóm người thân thiết
- thích
- đàn
- Diễn đàn
- băng nhóm
- khán đài
- lũ
- nhà
- thu thập
- Lực lượng
- đám đông
- nhiều
- Gói
- báo chí
- đám đông
- đàn
Nearest Words of muster
Definitions and Meaning of muster in English
muster (n)
a gathering of military personnel for duty
compulsory military service
muster (v)
gather or bring together
call to duty, military service, jury duty, etc.
muster (v. t.)
Something shown for imitation; a pattern.
A show; a display.
An assembling or review of troops, as for parade, verification of numbers, inspection, exercise, or introduction into service.
The sum total of an army when assembled for review and inspection; the whole number of effective men in an army.
Any assemblage or display; a gathering.
To collect and display; to assemble, as troops for parade, inspection, exercise, or the like.
Hence: To summon together; to enroll in service; to get together.
muster (v. i.)
To be gathered together for parade, inspection, exercise, or the like; to come together as parts of a force or body; as, his supporters mustered in force.
FAQs About the word muster
điểm danh
a gathering of military personnel for duty, compulsory military service, gather or bring together, call to duty, military service, jury duty, etc.Something show
việc kết hợp,hội,Hội nghị,buổi họp,Khán giả,Giáo hội,Hội nghị,đám đông,cuộc họp,thị trường
đơn vị,Thực thể,mục,độc thân
mustelus norrisi => Mustelus norrisi, mustelus mustelus => Cá mập nhám trơn, mustelus canis => Cá nhám đen, mustelus => mustelus, musteline mammal => Họ Chồn,