Vietnamese Meaning of gathering
cuộc họp
Other Vietnamese words related to cuộc họp
- việc kết hợp
- hội
- Hội nghị
- buổi họp
- Khán giả
- Giáo hội
- Hội nghị
- đám đông
- thu thập
- tấm bảng
- hội thảo
- Công đồng
- đám đông
- Phiên họp đảng
- công ty
- phối ngẫu
- nhóm người thân thiết
- đàn
- Diễn đàn
- phòng triển lãm
- băng nhóm
- khán đài
- lũ
- nhà
- Lực lượng
- thị trường
- đám đông
- nhiều
- điểm danh
- Gói
- báo chí
- đám đông
- cuộc biểu tình
- đàn
Nearest Words of gathering
Definitions and Meaning of gathering in English
gathering (n)
a group of persons together in one place
the social act of assembling
the act of gathering something
sewing consisting of small folds or puckers made by pulling tight a thread in a line of stitching
gathering (p. pr. & vb. n.)
of Gather
gathering (n.)
The act of collecting or bringing together.
That which is gathered, collected, or brought together
A crowd; an assembly; a congregation.
A charitable contribution; a collection.
A tumor or boil suppurated or maturated; an abscess.
gathering (a.)
Assembling; collecting; used for gathering or concentrating.
FAQs About the word gathering
cuộc họp
a group of persons together in one place, the social act of assembling, the act of gathering something, sewing consisting of small folds or puckers made by pull
việc kết hợp,hội,Hội nghị,buổi họp,Khán giả,Giáo hội,Hội nghị,đám đông,thu thập,tấm bảng
xa,sau cùng,cựu,quá khứ,gần đây,xa,tối thượng,xa xôi,trễ,đã qua
gatherer => người hái lượm, gathered skirt => Váy xếp ly, gathered => thu thập, gatherable => có thể thu thập, gather up => thu thập,