Vietnamese Meaning of symposium
hội thảo
Other Vietnamese words related to hội thảo
Nearest Words of symposium
- symposiast => người tham gia hội thảo
- symposiarch => người tổ chức hội nghị
- symplocus tinctoria => Symplocus tinctoria
- symplocus paniculata => Symplocos paniculata
- symplocus => symploke
- symploce => trùng lặp dùng từ
- symplocarpus foetidus => Cây bắp cải hôi
- symplocarpus => Muồng trâu
- symplocaceae => Symplocaceae
- symphytum officinale => Lá hen
Definitions and Meaning of symposium in English
symposium (n)
a meeting or conference for the public discussion of some topic especially one in which the participants form an audience and make presentations
FAQs About the word symposium
hội thảo
a meeting or conference for the public discussion of some topic especially one in which the participants form an audience and make presentations
Hội nghị,tấm bảng,hội thảo,hiệp ước,Diễn đàn,bàn tròn thảo luận,bàn tròn,hội,Phiên họp đảng,đối thoại
No antonyms found.
symposiast => người tham gia hội thảo, symposiarch => người tổ chức hội nghị, symplocus tinctoria => Symplocus tinctoria, symplocus paniculata => Symplocos paniculata, symplocus => symploke,