FAQs About the word congregation

Giáo hội

a group of people who adhere to a common faith and habitually attend a given church, an assemblage of people or animals or things collected together, the act of

nhà thờ,hội,đàn,giáo xứ,sự thông công,lời thú tội,giáo phái,gấp,giáo dân,giáo phái

No antonyms found.

congregating => họp, congregate => tụ tập, congregant => giáo dân, congratulatory => chúc mừng, congratulations => Chúc mừng,