Vietnamese Meaning of least
ít nhất
Other Vietnamese words related to ít nhất
Nearest Words of least
- least bittern => Vạc nhỏ
- least common multiple => Bội chung nhỏ nhất
- least effort => nỗ lực nhỏ nhất
- least of all => ít nhất
- least resistance => ít kháng cự nhất
- least sandpiper => Chìa vôi lớn
- least shrew => Chuột chù nhỏ nhất
- least squares => Phương pháp bình phương nhỏ nhất
- leastways => Ít nhất
- leastwise => ít nhất
Definitions and Meaning of least in English
least (n)
something that is of no importance
least (a)
the superlative of `little' that can be used with mass nouns and is usually preceded by `the'; a quantifier meaning smallest in amount or extent or degree
least (r)
used to form the superlative
least (a.)
Smallest, either in size or degree; shortest; lowest; most unimportant; as, the least insect; the least mercy; the least space.
least (adv.)
In the smallest or lowest degree; in a degree below all others; as, to reward those who least deserve it.
least (conj.)
See Lest, conj.
FAQs About the word least
ít nhất
something that is of no importance, the superlative of `little' that can be used with mass nouns and is usually preceded by `the'; a quantifier meaning smallest
thấp nhất,chỉ,tối thiểu,nhỏ nhất,nhỏ nhất,Trần trụi,trơ xương,không đầy đủ,Không đủ,thiếu
dồi dào,đầy đủ,đủ,dồi dào,dồi dào,đủ,rộng lượng,tự do,dồi dào,thỏa đáng
leasow => đồng cỏ, leasing => cho thuê mua, leashing => dây xích, leashed => Dắt dây, leash => dây xích,