Vietnamese Meaning of landowner
địa chủ
Other Vietnamese words related to địa chủ
Nearest Words of landowner
- land-office business => Kinh doanh văn phòng đất đai
- landmen => những người sở hữu đất
- landmass => Đất liền
- landmark => điểm mốc
- landman => chủ đất
- landlubberly => đất liền
- landlubber => người trên cạn
- landlouping => kẻ lang thang
- landlouper => Người trên đất liền
- landlord's lien => quyền lưu giữ của chủ nhà
- landowning => chủ đất
- landowska => Landowska
- land-poor => nghèo đất
- landreeve => Giám thị đất
- landrover => Land Rover
- landry's paralysis => Liệt Landry
- landscape => Phong cảnh
- landscape architect => Kiến trúc sư cảnh quan
- landscape architecture => Kiến trúc cảnh quan
- landscape gardener => Kiến trúc sư cảnh quan
Definitions and Meaning of landowner in English
landowner (n)
a holder or proprietor of land
landowner (n.)
An owner of land.
FAQs About the word landowner
địa chủ
a holder or proprietor of landAn owner of land.
Chủ nhà,người sở hữu,chủ sở hữu,chủ sở hữu chung,đồng sở hữu,người sở hữu
người thuê,Người lấn chiếm,người thuê nhà,người thuê
land-office business => Kinh doanh văn phòng đất đai, landmen => những người sở hữu đất, landmass => Đất liền, landmark => điểm mốc, landman => chủ đất,