Vietnamese Meaning of interruptors
thiết bị ngắt mạch
Other Vietnamese words related to thiết bị ngắt mạch
Nearest Words of interruptors
Definitions and Meaning of interruptors in English
interruptors
a device for interrupting an electric current usually automatically, one that interrupts
FAQs About the word interruptors
thiết bị ngắt mạch
a device for interrupting an electric current usually automatically, one that interrupts
chim ưng sậy,kẻ gây rối,bệnh dịch,ruồi trâu,những kẻ quấy rối,đau đầu,phiền toái,Kẻ hành hạ,hành hình,phiền nhiễu
quyến rũ,sinh tố,Người an ủi,Những người an ủi
interruptor => công tắc, interruptions => sự gián đoạn, interrupters => bộ ngắt mạch, interrogations => thẩm vấn, interrogated => thẩm vấn,