Vietnamese Meaning of interpolated

xen cài

Other Vietnamese words related to xen cài

Definitions and Meaning of interpolated in English

Webster

interpolated (imp. & p. p.)

of Interpolate

Webster

interpolated (a.)

Inserted in, or added to, the original; introduced; foisted in; changed by the insertion of new or spurious matter.

Provided with necessary interpolations; as, an interpolated table.

Introduced or determined by interpolation; as, interpolated quantities or numbers.

FAQs About the word interpolated

xen cài

of Interpolate, Inserted in, or added to, the original; introduced; foisted in; changed by the insertion of new or spurious matter., Provided with necessary int

chèn vào,đưa ra,thêm,vừa vặn (trong),Được lắp vào (trong hoặc vào),tiêm,insinuated,xen kẽ,xen vào,xen vào

bị loại bỏ,Bị loại trừ,trích xuất,khấu trừ,tách rời,bị tống,trục xuất,từ chối,trừ,rút lui

interpolate => nội suy, interpolable => có khả năng nội suy, interpol => Interpol, interpoint => Điểm giữa, interpledge => interpledge,